Công dụng : Sữa bột Glucerna là sản phẩm dinh dưỡng chuyên biệt với công thức đầy đủ và cân đối giúp kiểm soát đường huyết cho người đái tháo đường, tiền đái tháo đường và đái tháo đường thai kỳ.
Đặc điểm sản phẩm : Sữa bột người lớn Glucerna Glucerna vani sử dụng công thức tiên tiến và hệ dưỡng chất đặc chế Triple Care, được chứng minh lâm sàng sản phẩm đảm bảo đầy đủ dưỡng chất cho cơ thể hoạt động, giúp giảm cảm giác đói, thèm ăn và ổn định đường huyết. Sữa bột cho người tiểu đường với hệ bột đường cải tiến mới: Bổ sung 4 lần lượng myo-inositol giúp cải thiện đề kháng insulin, kiểm soát đường huyết. Sữa bột Glucerna của Mỹ giúp bổ sung 35 dưỡng chất: Bao gồm 28 vitamin và khoáng chất, cung cấp nguồn dinh dưỡng đầy đủ và cân đối cho người đái tháo đường, tiền đái tháo đường và đái tháo đường thai kỳ. Tăng hàm lượng vi chất: Điển hình như vitamin D, canxi, sắt và kẽm, giúp đảm bảo nhu cầu dinh dưỡng cho người bệnh. Hỗn hợp chất béo đặc chế: Có lợi cho tim mạch với đa dạng các axit béo đơn và đa không bão hòa. Các nghiên cứu lâm sàng đã chứng minh hiệu quả của Glucerna trong việc kiểm soát tốt đường huyết lâu dài khi người dùng kết hợp với chế độ dinh dưỡng và tập luyện phù hợp và dùng thuốc theo chỉ định.
Hướng dẫn bảo quản : Hộp đã mở phải được đậy kín, giữ ở nơi khô mát nhưng KHÔNG được để trong tủ lạnh. Khi đã mở hộp, sử dụng tối đa trong vòng 3 tuần. Glucerna đã pha nên dùng ngay hoặc đậy kín, giữ lạnh và dùng trong vòng 24 giờ.
Hướng dẫn sử dụng : Để pha 1 ly 237 ml, cho 200 ml nước chín để nguội vào ly. Vừa từ từ cho vào ly 5 muỗng gạt ngang (muỗng có sẵn trong hộp) tương đương 52,1g bột Glucerna, vừa khuấy đều cho đến khi bột tan hết. Uống Glucerna để thay thế bữa ăn nhẹ hoặc bữa ăn chính khi bận rộn. Uống Glucerna trước hoặc sau khi tập thể dục buổi sáng. Uống Glucerna lúc giữa buổi sáng hoặc buổi trưa. Uống Glucerna trước khi đi ngủ giúp tránh hạ đường huyết, đói về đêm. Uống Glucerna để bổ sung đầy đủ dưỡng chất giúp tăng cường sức khỏe, cùng chế độ ăn hợp lý có thể dùng bổ sung Glucerna từ 1 đến 3 ly mỗi ngày.
Lưu ý : Sữa bột người lớn Abbott người tiểu đường không dùng cho người bệnh Galactose huyết. Không dùng qua đường tĩnh mạch. Sữa bột cho người lớn, không dùng cho trẻ em dưới 18 tuổi trừ khi có chỉ định của thầy thuốc.
Thành phần : Maltodextrin, Dầu thực vật (dầu hướng dương giàu oleic, dầu đậu nành), canxi caseinat, sucromalt, đạm đậu nành tinh chế, maltitol, đạm sữa cô đặc, khoáng chất (kali clorid, magiê sulfat, canxi carbonat, kali citrat, natri phosphat, natri clorid, magiê phosphat, natri citrat, kali hydroxid, kẽm sulfat, sắt sulfat, mangan sulfat, đồng sulfat, crôm clorid, kali iodid, natri molybdat, natri selenit), fructose, fructo-oligosaccharid (FOS), isomaltulose, myo-inositol, chất xơ yến mạch, hương vani tổng hợp, carboxymethyl cellulose, cholin clorid, lecithin, gôm xanthan, vitamin (ascorbyl palmitat, acid ascorbic, vitamin E, niacinamid, canxi d-pantothenat, pyridoxin hydroclorid, thiamin clorid hydroclorid, riboflavin, vitamin A palmitat, acid folic, phylloquinon, d-biotin, cholecalciferol, cyanocobalamin), taurin, l-carnitin, hỗn hợp tocopherol. Thành phần dinh dưỡng chi tiết:
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Đặc điểm sản phẩm
Sữa bột người lớn Glucerna Glucerna vani sử dụng công thức tiên tiến và hệ dưỡng chất đặc chế Triple Care, được chứng minh lâm sàng sản phẩm đảm bảo đầy đủ dưỡng chất cho cơ thể hoạt động, giúp giảm cảm giác đói, thèm ăn và ổn định đường huyết.
Sữa bột cho người tiểu đường với hệ bột đường cải tiến mới: Bổ sung 4 lần lượng myo-inositol giúp cải thiện đề kháng insulin, kiểm soát đường huyết.
Sữa bột Glucerna của Mỹ giúp bổ sung 35 dưỡng chất: Bao gồm 28 vitamin và khoáng chất, cung cấp nguồn dinh dưỡng đầy đủ và cân đối cho người đái tháo đường, tiền đái tháo đường và đái tháo đường thai kỳ.
Tăng hàm lượng vi chất: Điển hình như vitamin D, canxi, sắt và kẽm, giúp đảm bảo nhu cầu dinh dưỡng cho người bệnh.
Hỗn hợp chất béo đặc chế: Có lợi cho tim mạch với đa dạng các axit béo đơn và đa không bão hòa.
Các nghiên cứu lâm sàng đã chứng minh hiệu quả của Glucerna trong việc kiểm soát tốt đường huyết lâu dài khi người dùng kết hợp với chế độ dinh dưỡng và tập luyện phù hợp và dùng thuốc theo chỉ định.
Thành phần
Maltodextrin, Dầu thực vật (dầu hướng dương giàu oleic, dầu đậu nành), canxi caseinat, sucromalt, đạm đậu nành tinh chế, maltitol, đạm sữa cô đặc, khoáng chất (kali clorid, magiê sulfat, canxi carbonat, kali citrat, natri phosphat, natri clorid, magiê phosphat, natri citrat, kali hydroxid, kẽm sulfat, sắt sulfat, mangan sulfat, đồng sulfat, crôm clorid, kali iodid, natri molybdat, natri selenit), fructose, fructo-oligosaccharid (FOS), isomaltulose, myo-inositol, chất xơ yến mạch, hương vani tổng hợp, carboxymethyl cellulose, cholin clorid, lecithin, gôm xanthan, vitamin (ascorbyl palmitat, acid ascorbic, vitamin E, niacinamid, canxi d-pantothenat, pyridoxin hydroclorid, thiamin clorid hydroclorid, riboflavin, vitamin A palmitat, acid folic, phylloquinon, d-biotin, cholecalciferol, cyanocobalamin), taurin, l-carnitin, hỗn hợp tocopherol.
Thành phần dinh dưỡng chi tiết:
Dinh Dưỡng | Đơn vị | Bột (mỗi 100g) | Pha chuẩn (mỗi 100ml) |
Năng lượng | kcal/kJ | 437/1836 | 96/404 |
Chất đạm | g | 19,50 | 4,29 |
Chất béo | g | 16,70 | 3,67 |
MUFA | g | 7,77 | 1,71 |
PUFA | g | 3,76 | 0,83 |
Chất bột đường | g | 50,11 | 11,02 |
Polyols | g | 6,25 | 1,38 |
Chất xơ | g | 7,49 | 1,65 |
FOS | g | 2,05 | 0,45 |
Carnitin | mg | 33,0 | 7,3 |
Taurin | mg | 38,2 | 8,4 |
Cholin | mg | 191,0 | 42,0 |
Inositol | mg | 1536,0 | 337,9 |
VITAMIN/Vitamins |
Vitamin A | mcg RE/IU | 318/1061 | 70/233 |
Vitamin D3 | mcg/IU | 12,50/500 | 2,75/110 |
Vitamin E | mg-αTE/IU | 10,1/15,0 | 2,2/3,3 |
Vitamin K1 | mcg | 38,0 | 8,4 |
Vitamin C | mg | 41,0 | 9,0 |
Vitamin B1 | mg | 0,78 | 0,17 |
Vitamin B2 | mg | 0,92 | 0,20 |
Niacin (tương đương) | mg NE | 9,20 | 2,02 |
Vitamin B6 | mg | 1,20 | 0,26 |
Acid Folic | mcg | 155 | 34 |
Vitamin B12 | mcg | 1,58 | 0,35 |
Biotin | mcg | 18,0 | 4,0 |
Acid Pantothenic | mg | 3,70 | 0,81 |
KHOÁNG CHẤT |
Natri | mg | 405 | 89 |
Kali | mg | 710 | 156 |
Clo | mg | 601 | 132 |
Canxi | mg | 428 | 94 |
Phốt pho | mg | 323 | 71 |
Magiê | mg | 114,0 | 25,1 |
Sắt | mg | 4,03 | 0,89 |
Kẽm | mg | 5,75 | 1,26 |
Đồng | mcg | 320 | 70 |
Mangan | mg | 1,50 | 0,33 |
Selen | mcg | 30,0 | 6,6 |
Crôm | mcg | 76,0 | 16,7 |
Molybden | mcg | 50,0 | 11,0 |
I ốt | mcg | 73,0 | 16,1 |
Công dụng
Sữa bột Glucerna là sản phẩm dinh dưỡng chuyên biệt với công thức đầy đủ và cân đối giúp kiểm soát đường huyết cho người đái tháo đường, tiền đái tháo đường và đái tháo đường thai kỳ.
Đối tượng sử dụng
Người đái tháo đường và tiền đái tháo đường.
Hướng dẫn sử dụng
Để pha 1 ly 237 ml, cho 200 ml nước chín để nguội vào ly. Vừa từ từ cho vào ly 5 muỗng gạt ngang (muỗng có sẵn trong hộp) tương đương 52,1g bột Glucerna, vừa khuấy đều cho đến khi bột tan hết.
Uống Glucerna để thay thế bữa ăn nhẹ hoặc bữa ăn chính khi bận rộn.
Uống Glucerna trước hoặc sau khi tập thể dục buổi sáng.
Uống Glucerna lúc giữa buổi sáng hoặc buổi trưa.
Uống Glucerna trước khi đi ngủ giúp tránh hạ đường huyết, đói về đêm.
Uống Glucerna để bổ sung đầy đủ dưỡng chất giúp tăng cường sức khỏe, cùng chế độ ăn hợp lý có thể dùng bổ sung Glucerna từ 1 đến 3 ly mỗi ngày.
Lưu ý
Sữa bột người lớn Abbott người tiểu đường không dùng cho người bệnh Galactose huyết.
Không dùng qua đường tĩnh mạch.
Sữa bột cho người lớn, không dùng cho trẻ em dưới 18 tuổi trừ khi có chỉ định của thầy thuốc.
Hướng dẫn bảo quản
Hộp đã mở phải được đậy kín, giữ ở nơi khô mát nhưng KHÔNG được để trong tủ lạnh. Khi đã mở hộp, sử dụng tối đa trong vòng 3 tuần.
Glucerna đã pha nên dùng ngay hoặc đậy kín, giữ lạnh và dùng trong vòng 24 giờ.